Добірка наукової літератури з теми "Mekong Delta"
Оформте джерело за APA, MLA, Chicago, Harvard та іншими стилями
Ознайомтеся зі списками актуальних статей, книг, дисертацій, тез та інших наукових джерел на тему "Mekong Delta".
Біля кожної праці в переліку літератури доступна кнопка «Додати до бібліографії». Скористайтеся нею – і ми автоматично оформимо бібліографічне посилання на обрану працю в потрібному вам стилі цитування: APA, MLA, «Гарвард», «Чикаго», «Ванкувер» тощо.
Також ви можете завантажити повний текст наукової публікації у форматі «.pdf» та прочитати онлайн анотацію до роботи, якщо відповідні параметри наявні в метаданих.
Статті в журналах з теми "Mekong Delta"
Dapice, David, and Vo Tong Xuan. "The Mekong Delta." Journal of Macromarketing 32, no. 1 (November 30, 2011): 147–51. http://dx.doi.org/10.1177/0276146711426433.
Повний текст джерелаDung, La Nguyen Thuy, Nguyen Anh Loi, Sui Nghiep Phat, Du Ha Long Nguyen, and Quoc Nghi Nguyen. "Factors Impacting Destination Attractiveness of the Mekong Delta, Vietnam." Journal of Law and Sustainable Development 11, no. 11 (November 16, 2023): e1502. http://dx.doi.org/10.55908/sdgs.v11i11.1502.
Повний текст джерелаHuynh, Thu Ngoc. "Floating markets in the Mekong Delta at present day." Science and Technology Development Journal 18, no. 3 (August 30, 2015): 65–71. http://dx.doi.org/10.32508/stdj.v18i3.850.
Повний текст джерелаSON, Nguyen Truong, Quoc Nghi NGUYEN, and Thi Hong Loc HOANG. "FACTORS INFLUENCING TOURIST SATISFACTION WITH AGRITOURISM IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM." GeoJournal of Tourism and Geosites 49, no. 3 (September 29, 2023): 998–1005. http://dx.doi.org/10.30892/gtg.49315-1099.
Повний текст джерелаLe Ngoc, Danh, Tuan Ngo Anh, Tac Nguyen Van, and Hien Nguyen Thi Bich. "Analysis of the factors influencing the quality of farmed mud crabs in the Mekong Delta, Vietnam." Scientific Horizons 27, no. 2 (January 5, 2024): 100–112. http://dx.doi.org/10.48077/scihor2.2024.100.
Повний текст джерелаPham, Khanh Tiet. "STUDIES ON CULTURE IN SUSTAINABLE DEVELOPMENT IN THE MEKONG DELTA REGION OF VIET NAM FROM 1975 TO PRESENT ACHIEVEMENTS AND PROSPECTS." Scientific Journal of Tra Vinh University 1, no. 39 (September 25, 2020): 56–73. http://dx.doi.org/10.35382/18594816.1.39.2020.568.
Повний текст джерелаOanh, Truong Thi Hoang, Duong Ngoc Thanh, and Truong Thi Be Hai. "Unburnt building materials in the trend of sustainable development - Situation and solutions in the Mekong Delta, Vietnam." HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - ECONOMICS AND BUSINESS ADMINISTRATION 12, no. 1 (February 22, 2022): 20–35. http://dx.doi.org/10.46223/hcmcoujs.econ.en.12.1.1984.2022.
Повний текст джерелаThinh, Thieu Quang. "Exploiting cultural values of water for developing Agritourism in the Mekong Delta." Science & Technology Development Journal - Social Sciences & Humanities 5, no. 1 (April 19, 2021): 908–18. http://dx.doi.org/10.32508/stdjssh.v5i1.645.
Повний текст джерелаHAI, Nguyen Chi, and Nguyen Thi Kim NGAN. "FACTORS AFFECTING COMMUNITY PARTICIPATION IN KHMER FESTIVAL TOURISM DEVELOPMENT IN MEKONG DELTA, VIETNAM." GeoJournal of Tourism and Geosites 44, no. 4 (December 30, 2022): 1482–90. http://dx.doi.org/10.30892/gtg.44436-968.
Повний текст джерелаNhan, Nguyen Huu, and Shigeko Haruyama. "The visible impacts of human activities constructing hydropower dam on Vietnamese Mekong Delta and conceptual solutions for responses." Abstracts of the ICA 1 (July 15, 2019): 1. http://dx.doi.org/10.5194/ica-abs-1-270-2019.
Повний текст джерелаДисертації з теми "Mekong Delta"
Nguyen, Xuan Hoang, and Hoang Viet Le. "Solid waste management in Mekong Delta." Saechsische Landesbibliothek- Staats- und Universitaetsbibliothek Dresden, 2012. http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-88553.
Повний текст джерелаSự gia tăng chất thải rắn ở các đô thị Việt Nam ngày càng nhanh và chất thải rắn đang là một trong những vấn đề môi trường được quan tâm hàng đầu. Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) nơi có đến 13 tỉnh và thành phố nằm ở phía Nam Việt Nam. Với lượng chất thải không nhỏ, chiếm khoảng 5 % tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của quốc gia. Tỷ lệ thu gom chất thải rắn thấp, chiếm khoảng 65 - 72 % ở thành thị, tỷ lệ này ở nông thôn thấp 40 - 55%, chất thải có hàm lượng hữu cơ cao chiếm khoảng 60 - 85%. Khí hậu nhiệt đới gió mùa với độ ẩm không khí cao và chịu ảnh hưởng lớn của lũ lụt hàng năm. Cũng như các khu vực khác, hệ thống thu gom và xử lý rác thải ở khu vực ĐBSCL còn rất thô sơ và lạc hậu, bãi rác là nơi duy nhất tiếp nhận trực tiếp hổnhợp rác thải không phân loại và qua bất kỳ công đoạn tiền xử lý nào. Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi giới thiệu hoạt động vận hành hệ thống quản lý và xử lý rác đô thị trong khu vực đồng thời phân tích các thuận lợi và bất lợi, cũng như các tác động môi trường, những rủi ro tiềm ẩn trong điều kiện ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu - khu vực ĐBSCL là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất. Tình hình quản lý và xử lý rác được cân nhắc trong điều kiện tác động của biến đổi khí hậu, đồng thời quản lý tổng hợp rác thải cũng được đề xuất như một các tiếp cận mới nhằm đáp ứng nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong điều kiện biến đổi khí hậu theo định hướng phát triển bền vững lâu dài
Paik, SongYi. "Salt-tolerant rice variety adoption in the Mekong River Delta." Thesis, Virginia Tech, 2019. http://hdl.handle.net/10919/94147.
Повний текст джерелаRice is a staple crop in the Vietnamese diet and one of Vietnam's leading exports. The Mekong River Delta (MRD) accounts for more than 90 percent of rice exports. However, rice production in the MRD is endangered by saltwater intrusion due to rising sea-levels. Farmers have adopted rice varieties that are tolerant to rice to reduce their production risk that were promoted through Consortium for Unfavorable Rice Environment (CURE) activities. This study examines the rates of adoption of these CURE-related varieties, the reasons farmers choose CURE-related varieties, and variety performance on farmers' fields. Results from a household-level survey show at 47% of fields in salinity-prone areas of the MRD grow a CURE-related variety in at least one of the areas two main rice-growing seasons. Farmers are particularly likely to adopt CURE-related varieties on fields that are not protected against salinity intrusion by gates. Adoption decisions are also highly correlated with neighbors’ decisions within villages. Finally, CURE- and non-CURE-related varieties yields are similar in a year with low levels of salinity intrusion. But revenues from CURE-related varieties are slightly lower due to their lower market price, suggesting CURE-related varieties are a relatively low-cost insurance policy for MRD rice farmers in salinity-prone areas against future salinity intrusion.
Dun, Olivia. "Shrimp, salt and livelihoods: migration in the Mekong Delta, Vietnam." Thesis, The University of Sydney, 2014. http://hdl.handle.net/2123/12486.
Повний текст джерелаVuong, Ngoc Thuy. "Household food insecurity and sanitation in the Mekong delta, Vietnam." Thesis, Queensland University of Technology, 2020. https://eprints.qut.edu.au/203190/1/Ngoc%20Thuy_Vuong_Thesis.pdf.
Повний текст джерелаPhan, Thanh Lam. "Sustainable development of export-orientated farmed seafood in Mekong Delta, Vietnam." Thesis, University of Stirling, 2014. http://hdl.handle.net/1893/20752.
Повний текст джерелаPhan, Thi Hai Van. "L'arsenic dans les écosystèmes du sud-est asiatique : Mekong Delta Vietnam." Thesis, Université Grenoble Alpes (ComUE), 2017. http://www.theses.fr/2017GREAU003/document.
Повний текст джерелаAquifer arsenic (As) contamination is occuring throughout deltaic areas of Southeast Asia, including the Mekong Delta, and affects the health of millions of people. As is highly sensitive to fluctuations of redox conditions which are generated by the alternating wet-dry cycles during the monsoonal seasons. A survey of geophysical and chemical characteristics of soil and groundwater in the An Phu district, located in the vicinity of the Mekong Delta in Vietnam, shows the occurrence high As aqueous concentration in this region. Chemical and geophysical data indicate a strong positive correlation between As concentrations in the anoxic groundwater and conductivity of soils. In addition, mechanisms of As release are shown to be associated with colloidal and iron (oxyhydr)oxides which undergo microbial mediated reductive dissolution under redox oscilatting conditions. The presence of sulfate microbial reduction potentially stabilizes As in the solid phase and diminish As in the aqueous phase through the adsorption/desorption of As onto iron (oxyhydr)oxides and/ or sulfides with formation of thiols complexes in solid phase. Because of the high pyrite content in sediment, pyrite oxidation may drop in pH values, leads to inhibition of sulfate reducing bacteria and reduces sequestration of dissolved As. Although the biogeochemical cycling of redox sensitive species such as As in dynamic systems is challenging, it has been possible to strengthen our collective understanding of such system
Nguyen, Vo Chau Ngan, Trung Hieu Phan, and Hoang Nam Vo. "Review on the most popular anaerobic digester models in the Mekong Delta." Saechsische Landesbibliothek- Staats- und Universitaetsbibliothek Dresden, 2012. http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-88455.
Повний текст джерелаỞ Việt Nam việc nghiên cứu và ứng dụng công nghệ khí sinh học đã được chú ý trong 30 năm gần đây. Một số mô hình khí sinh học đã và đang được lắp đặt tại các vùng ngoại ô và nông thôn là những nơi tập trung nhiều hộ dân chăn nuôi heo. Có nhiều mô hình khí sinh học đã được triển khai, trong đó mỗi mô hình đều có những điểm mạnh và điểm yếu đáp ứng theo từng yêu cầu cụ thể. Ở ĐBSCL nơi sản xuất trên 50% sản lượng nông nghiệp của cả nước, hầm ủ khí sinh học đóng một vai trò quan trọng trong mô hình canh tác VACB. Bài báo này trình bày chi tiết các kiểu hầm ủ khí sinh học phổ biến tại ĐBSCL tương ứng với từng thời điểm phát triển của công nghệ này. Sự hiểu biết về các kiểu hầm ủ khí sinh học hiện tại ở ĐBSCL sẽ giúp các tổ chức hoặc cá nhân có liên quan trong việc định hướng phát triển công nghệ khí sinh học cho toàn vùng
Bui, Ngoc Thi Quynh. "Accomodating traditions of hospitality in a tourist region : the Mekong Delta, Vietnam." Thesis, University of Birmingham, 2018. http://etheses.bham.ac.uk//id/eprint/8593/.
Повний текст джерелаChapman, Alexander. "Evaluating an adaptation : rice-sediment trade-offs in the Vietnamese Mekong Delta." Thesis, University of Southampton, 2016. https://eprints.soton.ac.uk/400969/.
Повний текст джерелаAndersson, Daniel. "Waste Management in the Mekong Delta : Characterisation and evaluation of organic waste." Thesis, Linnéuniversitetet, Institutionen för biologi och miljö (BOM), 2017. http://urn.kb.se/resolve?urn=urn:nbn:se:lnu:diva-66928.
Повний текст джерелаDet här examensarbetet undersökte deponier som tar hand om hushållsavfall i ett område runt Mekongdeltat, närmare bestämt An Giang provinsen, Vietnam. Det främsta målet för den här studien var ett ge underlag till att skapa en diskussion med lokala matmarknader för att få dem att separera hushållens matavfall från övrigt avfall. En sådan diskussion är möjlig att skapa genom samarbete mellan lokala myndigheter och att informera eller vägvisa intressenter om hur avfallshanteringen kan förbättras, ut ifrån befintlig kunskap från Sverige. Därför fokuserar den här studien på att förklara och ge kunskap för förbättringar i frågor rörande effektivitet, organisation, deltagande, återvinning och möjligheter associerade med ett mer effektivt avfallshanteringssystem. Eftersom en stor andel av hushållsavfallet som genereras i Long Xuyen, An Giang-provinsen är organiskt, undersöktes möjligheten att konvertera organiskt avfall till jordförbättringsmedel. Lakvatten analyserades från en av deponierna i området för att få en djupare förståelse för dess sammansättning, med fokus på organiska parametrar.
Книги з теми "Mekong Delta"
Renaud, Fabrice G., and Claudia Kuenzer, eds. The Mekong Delta System. Dordrecht: Springer Netherlands, 2012. http://dx.doi.org/10.1007/978-94-007-3962-8.
Повний текст джерелаDramer, Kim. The Mekong River. New York: F. Watts, 2001.
Знайти повний текст джерелаCorporation, Development and Resources. Mekong Delta development program: Appraisal report. New York: Development and Resources Corp., 1985.
Знайти повний текст джерелаRenaud, Fabrice G. The Mekong Delta System: Interdisciplinary Analyses of a River Delta. Dordrecht: Springer Netherlands, 2012.
Знайти повний текст джерелаDelia, Paul, ed. The living Mekong. Chiang Mai, Thailand: Silkworm Books, 2009.
Знайти повний текст джерелаDanh, Vo Thanh. Groundwater and Environment Policies for Vietnam’s Mekong Delta. Singapore: Springer Singapore, 2019. http://dx.doi.org/10.1007/978-981-15-0085-5.
Повний текст джерела1933-, Karashima Noboru, and International Congress of Human Sciences in Asia and North Africa., eds. Indus Valley to Mekong Delta: Explorations in epigraphy. Madras: New Era, 1985.
Знайти повний текст джерелаBeilfuss, R. D. Hydrological wetland restoration in the Mekong Delta, Vietnam. S.l: s.n, 1992.
Знайти повний текст джерелаStewart, Mart A., and Peter A. Coclanis, eds. Environmental Change and Agricultural Sustainability in the Mekong Delta. Dordrecht: Springer Netherlands, 2011. http://dx.doi.org/10.1007/978-94-007-0934-8.
Повний текст джерелаQuagmire: Nation-building and nature in the Mekong Delta. Seattle: University of Washington Press, 2010.
Знайти повний текст джерелаЧастини книг з теми "Mekong Delta"
Cosslett, Tuyet L., and Patrick D. Cosslett. "The Mekong Delta." In Water Resources and Food Security in the Vietnam Mekong Delta, 3–21. Cham: Springer International Publishing, 2013. http://dx.doi.org/10.1007/978-3-319-02198-0_1.
Повний текст джерелаCosslett, Tuyet L., and Patrick D. Cosslett. "The Mekong Delta Provinces." In Water Resources and Food Security in the Vietnam Mekong Delta, 23–74. Cham: Springer International Publishing, 2013. http://dx.doi.org/10.1007/978-3-319-02198-0_2.
Повний текст джерелаCampbell, Ian C. "Biodiversity of the Mekong Delta." In Springer Environmental Science and Engineering, 293–313. Dordrecht: Springer Netherlands, 2012. http://dx.doi.org/10.1007/978-94-007-3962-8_11.
Повний текст джерелаCosslett, Tuyet L., and Patrick D. Cosslett. "The Mekong Project." In Water Resources and Food Security in the Vietnam Mekong Delta, 99–117. Cham: Springer International Publishing, 2013. http://dx.doi.org/10.1007/978-3-319-02198-0_4.
Повний текст джерелаDe Meulder, Bruno, and Kelly Shannon. "The Mekong Delta: A Coastal Quagmire." In Sustainable Coastal Design and Planning, 293–314. Boca Raton, FL : Taylor & Francis, 2018.: CRC Press, 2018. http://dx.doi.org/10.1201/9780429458057-21.
Повний текст джерелаTung, T. T., N. Q. Chien, H. T. Le, and L. T. Hai. "Modelling Storm Surge Hazard to Mekong Delta." In APAC 2019, 3–10. Singapore: Springer Singapore, 2019. http://dx.doi.org/10.1007/978-981-15-0291-0_1.
Повний текст джерелаTran, Triet. "Transboundary Mekong River Delta (Cambodia and Vietnam)." In The Wetland Book, 1–12. Dordrecht: Springer Netherlands, 2016. http://dx.doi.org/10.1007/978-94-007-6173-5_40-1.
Повний текст джерелаTran, Triet. "Transboundary Mekong River Delta (Cambodia and Vietnam)." In The Wetland Book, 1801–12. Dordrecht: Springer Netherlands, 2018. http://dx.doi.org/10.1007/978-94-007-4001-3_40.
Повний текст джерелаStark, Miriam T., and Pierre-Yves Manguin. "The Mekong Delta Before the Angkorian World." In The Angkorian World, 64–79. London: Routledge, 2023. http://dx.doi.org/10.4324/9781351128940-6.
Повний текст джерелаNgoc, Hien Bui. "River Economic Development in the Mekong Delta." In Contemporary Economic Issues in Asian Countries: Proceeding of CEIAC 2022, Volume 2, 489–98. Singapore: Springer Nature Singapore, 2023. http://dx.doi.org/10.1007/978-981-99-0490-7_28.
Повний текст джерелаТези доповідей конференцій з теми "Mekong Delta"
Nguyen, Ha T., and Joshua M. Pearce. "Renewable Powered Desalination in the Coastal Mekong Delta." In ASME 2010 4th International Conference on Energy Sustainability. ASMEDC, 2010. http://dx.doi.org/10.1115/es2010-90224.
Повний текст джерелаOanh, Ta Thi Kim, Nguyen Van Lap, Yoshiki Saito, Marcello Gugliotta, Toru Tamura, Nguyen Thi Mong Lan, Truong Minh Hoang, and Bui Thi Luan. "HOLOCENE EVOLUTION OF THE PALEO- MEKONG INCISED- VALLEY, MEKONG RIVER DELTA, VIETNAM." In NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG. Publishing House for Science and Technology, 2019. http://dx.doi.org/10.15625/vap.2019.00085.
Повний текст джерелаSTIVE, MARCEL J. F., LINH PHAN KHANH, and JAAP S. M. VAN THIEL DE VRIES. "COASTAL MANGROVE SQUEEZE IN THE MEKONG DELTA." In Coastal Sediments 2015. WORLD SCIENTIFIC, 2015. http://dx.doi.org/10.1142/9789814689977_0087.
Повний текст джерелаBording, T., A. V. Christiansen, E. Auken, J. L. Gunnink, and G. H. P. Oude Essink. "Groundbased TEM Survey in the Subsiding Mekong Delta." In 23rd European Meeting of Environmental and Engineering Geophysics. Netherlands: EAGE Publications BV, 2017. http://dx.doi.org/10.3997/2214-4609.201701991.
Повний текст джерела"Groundwater modeling for the Mekong Delta using iMOD." In 20th International Congress on Modelling and Simulation (MODSIM2013). Modelling and Simulation Society of Australia and New Zealand (MSSANZ), Inc., 2013. http://dx.doi.org/10.36334/modsim.2013.l4.vermeulen.
Повний текст джерелаMinh, D. Ho Tong. "Mekong Delta Subsidence from Space by Radar Interferometry." In 4th Asia Pacific Meeting on Near Surface Geoscience & Engineering. European Association of Geoscientists & Engineers, 2021. http://dx.doi.org/10.3997/2214-4609.202177043.
Повний текст джерелаLe Thuy, Le Thuy. "MAPPING LAND-USE DYNAMIC IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA." In 17th International Multidisciplinary Scientific GeoConference SGEM2017. Stef92 Technology, 2017. http://dx.doi.org/10.5593/sgem2017/23/s11.073.
Повний текст джерелаVreugdenhil, Heleen, Binh Hoang, and Astrid Offermans. "Perspectives on Water Management in the Vietnamese Mekong Delta." In The 2nd World Sustainability Forum. Basel, Switzerland: MDPI, 2012. http://dx.doi.org/10.3390/wsf2-00964.
Повний текст джерелаNguyen, Nghi Q., and Linda G. Bushnell. "Modeling and LQR control of salinity in the Mekong Delta." In 2010 49th IEEE Conference on Decision and Control (CDC). IEEE, 2010. http://dx.doi.org/10.1109/cdc.2010.5717480.
Повний текст джерелаMinderhoud, P. S. J. "Modelling Mekong Delta Subsidence, Challenges and How to Improve Quantifications." In 4th Asia Pacific Meeting on Near Surface Geoscience & Engineering. European Association of Geoscientists & Engineers, 2021. http://dx.doi.org/10.3997/2214-4609.202177047.
Повний текст джерелаЗвіти організацій з теми "Mekong Delta"
Siegmund-Schultze, M., J. Verhagen, W. Appelman, L. Caarls, A. Deolu-Ajayi, K. van Dongen, C. J. Klapwijk, et al. What can farmers do to adapt to climate change in the Mekong River Delta? : Final report of the case study on the Mekong River Delta within the project ‘Deltas under Pressure’. Wageningen: Wageningen Plant Research, 2023. http://dx.doi.org/10.18174/633921.
Повний текст джерелаOgston, Andrea S. Sediment Trapping Pathways and Mechanisms through the Mekong Tidal River and Subaqueous Delta. Fort Belvoir, VA: Defense Technical Information Center, September 2013. http://dx.doi.org/10.21236/ada598026.
Повний текст джерелаVerhagen, Jan, Greet Blom-Zandstra, Duc Xuan Chuong Nguyen, Thi Viet Ha Nguyen, Peter Prins, and Gerard van der Linden. Mapping the potential (quickscan) for salt and drought tolerant crops and cropping systems in the Mekong Delta. Wageningen: Wageningen Plant Research, Business Unit Agrosystems Research, 2017. http://dx.doi.org/10.18174/425354.
Повний текст джерелаBlom-Zandstra, Greet, Martina Nardelli, Nguyen Duc Xuan Chuong, Vu Thi Thu Hien, Nguyen Bao Quoc, Nguyen Thi Viet Ha, Gerard van der Linden, and Jan Verhagen. A flora of agricultural and horticultural crops : a quick scan of selected crops in the Mekong Delta. Lelystad: Wageningen Research Foundation (WR) business units Agrosystems Research and Greenhouse Horticulture, 2017. http://dx.doi.org/10.18174/444768.
Повний текст джерелаAuthor Last Name, Author First Name. Common-pool resources-a challenge for local governance: Experimental research in eight villages in the Mekong Delta of Cambodia and Vietnam. Washington, DC: International Food Policy Research Institute, 2010. http://dx.doi.org/10.2499/capriwp98/test.
Повний текст джерелаNittrouer, Charles A. Documenting Fine-Sediment Import and Export for Two Contrasting Mesotidal Flats Sediment Flux through the Mekong Tidal River, Delta and Mangrove Shoreline Instrumentation to Support Investigation of Large Tropical Deltas. Fort Belvoir, VA: Defense Technical Information Center, September 2013. http://dx.doi.org/10.21236/ada598024.
Повний текст джерелаMekong Delta Water Issues. Vientiane, Lao PDR: Mekong River Commission Secretariat, January 2018. http://dx.doi.org/10.52107/mrc.ajg7br.
Повний текст джерелаMekong Delta Water Issues (Vietnames). Vientiane, Lao PDR: Mekong River Commission Secretariat, January 2018. http://dx.doi.org/10.52107/mrc.ajg7bo.
Повний текст джерелаMekong Delta Water Issues (Khmer). Vientiane, Lao PDR: Mekong River Commission Secretariat, January 2018. http://dx.doi.org/10.52107/mrc.ajg7bl.
Повний текст джерелаMekong Sediment from the Mekong River Commission Study. Vientiane, Lao PDR: Mekong River Commission Secretariat, February 2018. http://dx.doi.org/10.52107/mrc.ajg7ax.
Повний текст джерела